Trường THCS Phúc Tân Công khai dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2019
Trường THCS Phúc Tân Công khai dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2019
|
Công khai dự toán thu chi ngân sách năm 2019
Đơn vị: Trường THCS Phúc Tân
Chương: 622
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2 /QĐ-THCSPT ngày 5/ 01/2019 của Hiệu trưởng Trường
THCS Phúc Tân )
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán được giao |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 33.816.500 |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 2.766.780.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | 2.766.780.000 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 2.766.780.000 |
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trường THCS Phúc Tân
Chương: 622
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-THCSPT ngày 05/ 01/2019 của Hiệu trưởng Trường
THCS Phúc Tân)
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán được giao |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 33.816.500 |
1 | Số thu phí, lệ phí | 33.816.500 |
1.1 | Lệ phí |
|
| Lệ phí A |
|
| Lệ phí B |
|
1.2 | Phí |
|
| Phí A |
|
| Phí B |
|
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
2.1 | Chi sự nghiệp ……………….. |
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.2 | Chi quản lý hành chính |
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
3.1 | Lệ phí |
|
| Lệ phí A |
|
| Lệ phí B |
|
| …………….. |
|
3.2 | Phí |
|
| Phí A |
|
| Phí B |
|
| …………….. |
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 2.766.780.000 |
1 | Chi quản lý hành chính |
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 | Nghiên cứu khoa học |
|
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 2.766.780.000 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 2.766.780.000 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 | Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 | Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
11 | Chi Chương trình mục tiêu |
|
1 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
| (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
2 | Chi Chương trình mục tiêu |
|
| (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu) |
|
Đơn vị: Chương:622 | Trường THCS Phúc Tân
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 5/QĐ- THCSPT ngày 22 /02/2019 của Hiệu trưởng Trường THCS Phúc Tân
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: đồng
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt | Trong đó | ||
Quỹ lương | Mua sắm, sửa chữa | Trích lập các quỹ | ||||
I | Quyết toán thu |
|
|
|
|
|
A | Tổng số thu | 16.684.500 |
|
|
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí | 16.684.500 |
|
|
|
|
1.1 | Học phí | 16.684.500 |
|
|
|
|
B | Chi từ nguồn thu được để lại | 16.684.500 | 16.684.500 | 13.824.000 | 2.860.500 |
|
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 16.684.500 | 16.684.500 | 13.824.000 | 2.860.500 |
|
1.2 | Chi quản lý hành chính | 16.684.500 | 16.684.500 | 13.824.000 | 2.860.500 |
|
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 16.684.500 | 16.684.500 | 13.824.000 | 2.860.500 |
|
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 2.899.550.020 | 2.899.550.020 | 2.371.747.119 | 527.802.901 |
|
1 | Chi quản lý hành chính | 2.899.550.020 | 2.899.550.020 | 2.371.747.119 | 527.802.901 |
|
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 2.899.550.020 | 2.899.550.020 | 2.371.747.119 | 527.802.901 |
|
Đơn vị: Trường THCS Phúc Tân
Chương: 622
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 12 /QĐ-THCSPT ngày 5/ 04/2019 của Hiệu trưởng Trường
THCS Phúc Tân )
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán được giao |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 10.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính | 10.000.000 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 10.000.000 |
a | Chi thanh toán cá nhân |
|
b | Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
c | Chi mua sắm, sửa chữa lớn |
|
d | Chi khác |
|
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 10.000.000 |
a | Chi thanh toán cá nhân | - |
b | Chi nghiệp vụ chuyên môn | - |
c | Chi mua sắm, sửa chữa lớn | - |
d | Chi khác | 10.000.000 |